- I. ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC LÀ GÌ?
- II. BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
- III. MỘT SỐ MẸO KHI HỌC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
- –
- 1. Động từ có V1 tận cùng là “ed” thì V2, V3 là “d”
- 2. Động từ V1 có tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”
- 3. Động từ V1 có tận cùng là “d” thì V2, V3 là “t”
- 4. Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”
- 5. Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn”
- 6. Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”
- 7. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2, V3 giống nhau và thêm “t”
Động từ bất quy tắc luôn là một “bài toán khó” với những người học tiếng Anh. Gần như không thể sử dụng mẹo hay quy tắc nào để tiết kiệm thời gian học động từ bất quy tắc.
Từ trước đến nay, chỉ có một cách duy nhất để đối phó với những từ này: Học thuộc. Tuy vậy, Anh ngữ Ms Hoa sẽ giúp bạn một vài gợi ý hữu ích phần nào, nhằm hỗ trợ bạn học được hiệu quả hơn.
Bạn đang xem: v1 v2 v3 trong tiếng anh la gi
I. ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC LÀ GÌ?
Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ ko có quy tắc dùng để chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành. Khác với động từ thường (Regular Verbs) có thì quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed”, động từ bất quy tắc thường gặp có dạng quá khứ và quá khứ phân từ không thống nhất.
>> Xem thêm: Cách phát âm đuôi ED
Động từ thường (Regular Verbs)
Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs)
Có dạng quá khứ và quá khứ phân từ luôn kết thúc bằng “-ed”
Có dạng quá khứ và quá khứ phân từ không tuân theo bất cứ một quy tắc nào
Ex: (hiện tại → quá khứ → quá khứ phân từ)
walk → walked → walked (đi bộ)
listen → listened → listened (nghe)
play → played → played (chơi)
Ex: (hiện tại → quá khứ → quá khứ phân từ)
be → was/ were → been
go → went → gone (đi)
get → got → got/gotten (có)
Câu bị động chính là một trong những dạng câu mà các bạn sẽ bắt gặp động từ bất quy tắc nhiều nhất:
>> Xem thêm: Tân ngữ trong tiếng anh
II. BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
Ngoài những mẹo nhỏ trên để học và nhớ các động từ bất quy tắc hay gặp, chúng ta cũng không còn cách nào hơn là học thuộc các động từ khác. Bằng cách học liên tục và vận dụng tiếng Anh không ngừng nghỉ, các bạn sẽ có thể sử dụng động từ bất quy tắc một cách nhuần nhuyễn và thành thục.
Không chỉ đơn giản là việc học thuộc lòng như một chú vẹt, bạn cần ứng dụng các từ này linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để có thể in sâu vào trí nhớ.
Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ và thông dụng nhất:
STT
Động từ nguyên mẫu (V1)
Thể quá khứ (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa của động từ
1
abide
abode/abided
abode / abided
lưu trú, lưu lại
2
arise
arose
arisen
phát sinh
3
awake
awoke
awoken
đánh thức, thức
4
be
was/were
been
thì, là, bị, ở
5
bear
bore
borne
mang, chịu đựng
6
become
became
become
trở nên
7
befall
befell
befallen
xảy đến
8
begin
began
begun
bắt đầu
9
behold
beheld
beheld
ngắm nhìn
10
bend
bent
bent
bẻ cong
11
beset
beset
beset
bao quanh
12
bespeak
bespoke
bespoken
chứng tỏ
13
bid
bid
bid
trả giá
14
bind
bound
bound
buộc, trói
15
bleed
bled
bled
chảy máu
16
blow
blew
blown
thổi
17
break
broke
broken
đập vỡ
18
breed
bred
bred
nuôi, dạy dỗ
19
bring
brought
brought
mang đến
20
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanh
21
build
built
built
xây dựng
22
burn
burnt/burned
burnt/burned
đốt, cháy
23
buy
bought
bought
mua
24
cast
cast
cast
ném, tung
25
catch
caught
caught
bắt, chụp
26
chide
chid/ chided
chid/ chidden/ chided
mắng, chửi
27
choose
chose
chosen
chọn, lựa
28
cleave
clove/ cleft/ cleaved
cloven/ cleft/ cleaved
chẻ, tách hai
29
cleave
clave
cleaved
dính chặt
30
come
came
come
đến, đi đến
31
cost
cost
cost
có giá là
32
crow
crew/crewed
crowed
gáy (gà)
33
cut
cut
cut
cắn, chặt
34
deal
dealt
dealt
giao thiệp
35
dig
dug
dug
dào
36
dive
dove/ dived
dived
lặn, lao xuống
37
draw
drew
drawn
vẽ, kéo
38
dream
dreamt/ dreamed
dreamt/ dreamed
mơ thấy
39
drink
drank
drunk
uống
40
drive
drove
driven
lái xe
41
dwell
dwelt
dwelt
trú ngụ, ở
42
eat
ate
eaten
ăn
43
fall
fell
fallen
ngã, rơi
44
feed
fed
fed
cho ăn, ăn, nuôi
45
feel
felt
felt
cảm thấy
46
fight
fought
fought
chiến đấu
4
find
found
found
tìm thấy, thấy
7
flee
fled
fled
chạy trốn
48
fling
flung
flung
tung; quang
49
fly
flew
flown
bay
50
forbear
forbore
forborne
nhịn
51
forbid
forbade/ forbad
forbidden
cấm, cấm đoán
52
forecast
forecast/ forecasted
forecast/ forecasted
tiên đoán
53
foresee
foresaw
forseen
thấy trước
54
foretell
foretold
foretold
đoán trước
55
forget
forgot
forgotten
quên
56
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
57
forsake
forsook
forsaken
ruồng bỏ
58
freeze
froze
frozen
(làm) đông lại
59
get
got
got/ gotten
có được
60
gild
gilt/ gilded
gilt/ gilded
mạ vàng
61
gird
girt/ girded
girt/ girded
đeo vào
62
give
gave
given
cho
63
go
went
gone
đi
64
grind
ground
ground
nghiền, xay
65
grow
grew
grown
mọc, trồng
66
hang
hung
hung
móc lên, treo lên
67
hear
heard
heard
nghe
68
heave
hove/ heaved
hove/ heaved
trục lên
69
hide
hid
hidden
giấu, trốn, nấp
70
hit
hit
hit
đụng
71
Nên xem: "Dấu Trừ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
hurt
Nên xem: "Dấu Trừ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
hurt
Nên xem: "Dấu Trừ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
hurt
làm đau
72
inlay
inlaid
inlaid
cẩn, khảm
73
input
input
input
đưa vào (máy điện toán)
74
inset
inset
inset
dát, ghép
75
keep
kept
kept
giữ
76
kneel
knelt/ kneeled
knelt/ kneeled
quỳ
77
knit
knit/ knitted
knit/ knitted
đan
78
know
knew
known
biết, quen biết
79
lay
laid
laid
đặt, để
80
lead
led
led
dẫn dắt, lãnh đạo
81
leap
leapt
leapt
nhảy, nhảy qua
82
learn
learnt/ learned
learnt/ learned
học, được biết
83
leave
left
left
ra đi, để lại
84
lend
lent
lent
cho mượn (vay)
85
let
let
let
cho phép, để cho
86
lie
lay
lain
nằm
87
light
lit/ lighted
lit/ lighted
thắp sáng
88
lose
lost
lost
làm mất, mất
89
make
made
made
chế tạo, sản xuất
90
mean
meant
meant
có nghĩa là
91
meet
met
met
gặp mặt
92
mislay
mislaid
mislaid
để lạc mất
93
misread
misread
misread
đọc sai
94
misspell
misspelt
misspelt
viết sai chính tả
95
mistake
mistook
mistaken
phạm lỗi, lầm lẫn
96
misunderstand
misunderstood
misunderstood
hiểu lầm
97
mow
mowed
mown/ mowed
cắt cỏ
98
outbid
outbid
outbid
trả hơn giá
99
outdo
outdid
outdone
làm giỏi hơn
100
outgrow
outgrew
outgrown
lớn nhanh hơn
111
output
output
output
cho ra (dữ kiện)
112
outrun
outran
outrun
chạy nhanh hơn; vượt giá
113
outsell
outsold
outsold
bán nhanh hơn
114
overcome
overcame
overcome
khắc phục
115
overeat
overate
overeaten
ăn quá nhiều
116
overfly
overflew
overflown
bay qua
117
overhang
overhung
overhung
nhô lên trên, treo lơ lửng
118
overhear
overheard
overheard
nghe trộm
119
overlay
overlaid
overlaid
phủ lên
120
overpay
overpaid
overpaid
trả quá tiền
121
overrun
overran
overrun
tràn ngập
122
oversee
oversaw
overseen
trông nom
123
overshoot
overshot
overshot
đi quá đích
124
oversleep
overslept
overslept
ngủ quên
125
overtake
overtook
overtaken
đuổi bắt kịp
126
overthrow
overthrew
overthrown
lật đổ
127
pay
paid
paid
trả (tiền)
128
prove
proved
proven/proved
chứng minh (tỏ)
129
put
put
put
đặt; để
130
read / riːd /
read /red /
read / red /
đọc
131
rebuild
rebuilt
rebuilt
xây dựng lại
132
redo
redid
redone
làm lại
133
remake
remade
remade
làm lại; chế tạo lại
134
rend
rent
rent
toạc ra; xé
135
repay
repaid
repaid
hoàn tiền lại
136
resell
resold
resold
bán lại
137
retake
retook
retaken
chiếm lại; tái chiếm
138
rewrite
rewrote
rewritten
viết lại
139
rid
rid
rid
giải thoát
140
ride
rode
ridden
cưỡi
141
ring
rang
rung
rung chuông
142
rise
rose
risen
đứng dậy; mọc
143
run
ran
run
chạy
144
saw
sawed
sawn
cưa
145
say
said
said
nói
146
see
saw
seen
nhìn thấy
147
seek
sought
sought
tìm kiếm
148
sell
sold
sold
bán
149
send
sent
sent
gửi
150
sew
sewed
sewn/sewed
may
151
shake
shook
shaken
lay; lắc
152
shear /ʃɪə(r) ; ʃɪr /
sheared
shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/
xén lông (Cừu)
153
shed
shed
shed
rơi; rụng
154
shine
shone
shone
chiếu sáng
155
shoot
shot
shot
bắn
156
show
showed
shown/ showed
cho xem
157
shrink
shrank
shrunk
co rút
158
Dành cho bạn: Thương hiệu tiếng Anh là gì? Bộ nhận diện thương hiệu tiếng Anh là gì?
shut
Dành cho bạn: Thương hiệu tiếng Anh là gì? Bộ nhận diện thương hiệu tiếng Anh là gì?
shut
Dành cho bạn: Thương hiệu tiếng Anh là gì? Bộ nhận diện thương hiệu tiếng Anh là gì?
shut
đóng lại
159
sing
sang
sung
ca hát
160
sink
sank
sunk
chìm; lặn
161
sit
sat
sat
ngồi
162
slay
slew
slain
sát hại; giết hại
163
sleep
slept
slept
ngủ
164
slide
slid
slid
trượt; lướt
165
sling
slung
slung
ném mạnh
166
slink
slunk
slunk
lẻn đi
167
smell
smelt
smelt
ngửi
168
smite
smote
smitten
đập mạnh
169
sow
sowed
sown/ sewed
gieo; rải
170
speak
spoke
spoken
nói
171
speed
sped/ speeded
sped/ speeded
chạy vụt
172
spell
spelt/ spelled
spelt/ spelled
đánh vần
173
spend
spent
spent
tiêu sài
174
spill
spilt/ spilled
spilt/ spilled
tràn; đổ ra
175
spin
spun/ span
spun
quay sợi
176
spit
spat
spat
khạc nhổ
177
spoil
spoilt/ spoiled
spoilt/ spoiled
làm hỏng
178
spread
spread
spread
lan truyền
179
spring
sprang
sprung
nhảy
180
stand
stood
stood
đứng
181
stave
stove/ staved
stove/ staved
đâm thủng
182
steal
stole
stolen
đánh cắp
183
stick
stuck
stuck
ghim vào; đính
184
sting
stung
stung
châm ; chích; đốt
185
stink
stunk/ stank
stunk
bốc mùi hôi
186
strew
strewed
strewn/ strewed
rắc , rải
187
stride
strode
stridden
bước sải
188
strike
struck
struck
đánh đập
189
string
strung
strung
gắn dây vào
190
strive
strove
striven
cố sức
191
swear
swore
sworn
tuyên thệ
192
sweep
swept
swept
quét
193
swell
swelled
swollen/ swelled
phồng; sưng
194
swim
swam
swum
bơi lội
195
swing
swung
swung
đong đưa
196
take
took
taken
cầm ; lấy
197
teach
taught
taught
dạy ; giảng dạy
198
tear
tore
torn
xé; rách
199
tell
told
told
kể ; bảo
200
think
thought
thought
suy nghĩ
201
throw
threw
thrown
ném ; liệng
202
thrust
thrust
thrust
thọc ;nhấn
203
tread
trod
trodden/ trod
giẫm ; đạp
204
unbend
unbent
unbent
làm thẳng lại
204
undercut
undercut
undercut
ra giá rẻ hơn
206
undergo
underwent
undergone
kinh qua
207
underlie
underlay
underlain
nằm dưới
208
underpay
underpaid
underpaid
trả lương thấp
209
undersell
undersold
undersold
bán rẻ hơn
210
understand
understood
understood
hiểu
211
undertake
undertook
undertaken
đảm nhận
212
underwrite
underwrote
underwritten
bảo hiểm
213
undo
undid
undone
tháo ra
214
unfreeze
unfroze
unfrozen
làm tan đông
215
unwind
unwound
unwound
tháo ra
216
uphold
upheld
upheld
ủng hộ
217
upset
upset
upset
đánh đổ; lật đổ
218
wake
woke/ waked
woken/ waked
thức giấc
219
waylay
waylaid
waylaid
mai phục
220
wear
wore
worn
mặc
221
weave
wove/ weaved
woven/ weaved
dệt
222
wed
wed/ wedded
wed/ wedded
kết hôn
223
weep
wept
wept
khóc
224
wet
wet / wetted
wet / wetted
làm ướt
225
win
won
won
thắng ; chiến thắng
226
wind
wound
wound
quấn
227
withdraw
withdrew
withdrawn
rút lui
228
withhold
withheld
withheld
từ khước
229
withstand
withstood
withstood
cầm cự
230
work
worked
worked
rèn (sắt), nhào nặng đất
231
wring
wrung
wrung
vặn ; siết chặt
232
write
wrote
written
viết
Bạn có thể dowload đầy đủ 360 động từ bất quy tắc Tại đây
III. MỘT SỐ MẸO KHI HỌC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
Tuy là động từ bất quy tắc nhưng cũng có một số “quy tắc ngầm” nhất định áp dụng cho một số lượng giới hạn những động từ. Tuy rằng trong số tới hơn 600 động từ bất quy tắc, số lượng những động từ nằm trong “quy tắc ngầm” này không phải là quá nhiều.
Nhưng nếu nắm chắc những quy tắc này và vận dụng một cách hợp lý, chúng cũng có thể phần nào giúp các bạn học tiếng Anh thuận lợi hơn.
Trước hết, bạn cần nhớ:
- V1: là động từ ở dạng nguyên thể
- V2: là động từ ở dạng quá khứ
- V3: là động từ ở dạng quá khứ phân từ
–
1. Động từ có V1 tận cùng là “ed” thì V2, V3 là “d”
Example:
- feed (V1) → fed (V2) → fed (V3): nuôi dạy, cho ăn
- overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3): cho ăn quá
- bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): (làm) chảy máu
- breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôi dạy
2. Động từ V1 có tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”
Example:
- say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
- gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3): chối cãi
- lay (V1) → laid (V2) → laid (V3) : đặt để
- waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3): rình rập, ngóng chờ
- mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3): để thất lạc
3. Động từ V1 có tận cùng là “d” thì V2, V3 là “t”
Example:
- bend(V1) → bent (V2) → bent (V3): uốn cong
- send(V1) → sent (V2) → sent (V3): gửi
4. Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”
Example:
- Know (V1) → knew (V2) → known (V3): hiểu biết
- Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3): thổi
- Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3): mọc, trồng
- Crow (V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3): (gà) gáy
- Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3): liệng, ném, quăng
- Foreknow (V1) → foreknew (V2) → forekown (V3): biết trước
5. Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn”
Example:
- bear (V1) → bore (V2) → borne (V3): mang, chịu (sanh đẻ)
- forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3): nhịn, chịu đựng
- swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3): thề thốt
- tear (V1) → tore (V2) → torne (V3): xé rách
*** Động từ Hear là ngoại lệ: Hear (V1) → heard (V2) → heard (V3)
6. Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”
Example:
- begin (V1) → began (V2) → begun (V3): bắt đầu
- drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3): uống
- sing (V1) → sang (V2) → sung (V3): hát
- sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3): chuồn, lôi đi
- spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3): vùng
- stink (V1) → stank (V2) → stunk (V3): bay mù trời
- ring (V1) → rang (V2) → rung (V3): rung (chuông)
7. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2, V3 giống nhau và thêm “t”
Example:
- Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3): đốt cháy
- Dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3): mơ, mơ mộng
- Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3): dựa vào
- Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3): học
- Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3): ý nghĩa, ý muốn nói
>> Xem thêm: Mạo từ trong tiếng anh
Để có thể sử dụng bảng động từ bất quy tắc, không còn cách nào khác là bạn phải ghi nhớ cách chuyển đổi. Hi vọng rằng bảng thống kê trên sẽ giúp ích nhiều được cho các bạn.